Ngữ pháp Tiếng Việt

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thích thú

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thích thú và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thích thú nhé! Nghĩa của từ “Thích thú”:có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm việc gì, khiến luôn muốn tiếp …

Ngữ pháp Tiếng Việt

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thiện nhân

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thiện nhân và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thiện nhân nhé! Nghĩa của từ “Thiện nhân”: người tốt, người sống lương thiện. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thiện nhân – Đồng nghĩa: người tốt. – …

Ngữ pháp Tiếng Việt

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ba

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ba và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ba nhé! Nghĩa của từ “Ba”: từ dùng để chỉ người thân trong gia đình, người đích thân sinh ra mình Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ba – …

Ngữ pháp Tiếng Việt

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thiên vị

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thiên vị và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thiên vị nhé! Nghĩa của từ “Thiên vị”: đối xử nghiêng về một phía, không công bằng với cả hai bên. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thiên …

Ngữ pháp Tiếng Việt

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bạc bẽo

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc bẽo và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bạc bẽo nhé! Nghĩa của từ “Bạc bẽo”: quên tình nghĩa, phủ nhận quan hệ tình cảm ân nghĩa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc bẽo – …

Ngữ pháp Tiếng Việt

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bạc đãi

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc đãi và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bạc đãi nhé! Nghĩa của từ “Bạc đãi”: đối xử rẻ rúng. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc đãi – Đồng nghĩa: ngược đãi. – Trái nghĩa: …

Ngữ pháp Tiếng Việt

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bạc nhược

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc nhược và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bạc nhược nhé! Nghĩa của từ “Bạc nhược”: yếu đuối về tinh thần, không có ý chí đấu tranh. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc nhược – …

Ngữ pháp Tiếng Việt

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bận

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bận và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bận nhé! Nghĩa của từ “Bận”: ở trạng thái đang phải làm việc gì đó nên không thể làm việc nào khác Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bận …

Ngữ pháp Tiếng Việt

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bài xích

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bài xích và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bài xích nhé! Nghĩa của từ “Bài xích”: (Động từ) Dùng lời nói, hành động để thể hiện sự phản đối mạnh mẽ với một hành động, quan điểm nào …

Ngữ pháp Tiếng Việt

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bàn bạc

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bàn bạc và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bàn bạc nhé! Nghĩa của từ “Bàn bạc” : bàn bạc, trao đổi ý kiến về một chủ đề nào đó mà một người hoặc một nhóm người quan …