Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ba

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ba và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ba nhé!

Nghĩa của từ “Ba”: từ dùng để chỉ người thân trong gia đình, người đích thân sinh ra mình


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ba

- Đồng nghĩa: bố, phụ thân, thân phụ, thầy, tía

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ba

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Ba mãi mãi là người mà con yêu quý nhất trên cuộc đời này.

- Ba đưa con mượn điện thoại của ba nhé

- Ba con mình hôm nay đi chơi công viên nhé

- Phụ thân của tôi là một vị tướng quân tài ba.

- Thầy đã tận tay dạy dỗ tôi nên người. 

- Tía luôn lo lắng cho em mỗi khi em bị ốm.

Đỗ Xuân Quỳnh
9/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question