Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thích thú

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thích thú và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thích thú nhé!

Nghĩa của từ “Thích thú":có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm việc gì, khiến luôn muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thích thú

- Đồng nghĩa: mê mẩn, ưa thích, hứng thú

- Trái nghĩa: ghét, chán, chán ghét.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thích thú

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Tôi ưa thích chơi trò mạo hiểm. 

- Cậu bé mê mẩn những chiếc ô tô đồ chơi.

- Bạn tôi có hứng thú to lớn với thể loại truyện kinh dị. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Em ghét ăn thịt chó.

- Con chị tôi mấy nay hay chán ăn.

- Anh ta chán ghét môi trường làm việc hiện tại.

Đỗ Xuân Quỳnh
10/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question