Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bạc đãi

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc đãi và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bạc đãi nhé!

Nghĩa của từ “Bạc đãi”: đối xử rẻ rúng.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc đãi

- Đồng nghĩa: ngược đãi.

- Trái nghĩa: trọng đãi.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bạc đãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cô bé ấy bị ngược đãi vô cùng tàn bạo.

- Chú chó nhà hàng xóm thường xuyên bị chủ ngược đãi.

- Tôi rất căm ghét hành vi ngược đãi động vật. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Vì có công với đất nước nên anh ta được nhà vua trọng đãi.

- Mỗi khi nhà có khách đến chơi, cha mẹ tôi lúc nào cũng trọng đãi họ một cách tỉ mẩn, chu toàn.

- Nêu không trọng đãi người xung quanh thì sẽ không ai trọng đãi chính bạn. 

Đỗ Xuân Quỳnh
21/2/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question