Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bạc bẽo

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc bẽo và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bạc bẽo nhé!

Nghĩa của từ “Bạc bẽo”: quên tình nghĩa, phủ nhận quan hệ tình cảm ân nghĩa


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc bẽo

- Đồng nghĩa: bội bạc, bạc tình.

- Trái nghĩa: ân nghĩa, ân tình.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bạc bẽo

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Hắn ta là một kẻ bội bạc.

- Chính kẻ bạc tình đã khiến cô ấy đau khổ.

- Đáng nhẽ A và B sẽ có một cuộc hôn nhân viên mãn nhưng A đã bạc tình, làm cho B thất vọng, đau khổ.

- Ông hàng xóm cạnh nhà tôi rất yêu chiều các con nhưng những người con lại bội bạc, chối bỏ việc chăm sóc cha của mình khi về già. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Ông ngoại dạy tôi phải sống có ân nghĩa.

- Duy đã nợ cô gái ấy một ân tình.

- Một nhân vật truyện tranh mà tôi yêu thích mang tính cách tốt bụng, hiền hậu, sống có ân nghĩa, chỉ cần ai giúp đỡ anh thì anh sẽ ghi nhớ, giúp đỡ hết mình.

Đỗ Xuân Quỳnh
21/2/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question