Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Tí hon

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tí hon và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tí hon nhé!

Nghĩa của từ “Tí hon": có hình dáng, kích thước nhỏ hơn rất nhiều lần so với bình thường.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tí hon

- Đồng nghĩa: nhỏ xíu, tí xíu.

- Trái nghĩa: khổng lồ, to lớn.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Tí hon

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Những em bé mới sinh chông nhỏ xíu, đáng yêu làm sao.

- Em chỉ ăn một tí xíu bim bim.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Căn nhà đầu phố được xây dựng nhìn thật khổng lồ.

- Bố đã mua một mô hình vô cùng to lớn cho em.

Đỗ Xuân Quỳnh
11/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question