Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ca ngợi

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ca ngợi và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ca ngợi nhé!

Nghĩa của từ “Ca ngợi”:  nêu lên để khen và tỏ lòng yêu quý cái hay, cái đẹp của người hoặc cảnh vật.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ca ngợi

- Đồng nghĩa: ca tụng, ngợi ca, tuyên dương.

- Trái nghĩa: phê bình, nhắc nhở, khiển trách.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ca ngợi

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Ông ấy là một nhà văn được người đời ca tụng.

- Toàn dân Việt Nam luôn ngợi ca tên tuổi của chủ tịch Hồ Chí Minh.

- Nam được cô giáo tuyên dương trước lớp.

- Tôi thường được có tên trong danh sách tuyên dương.

- Lan luôn được ngợi ca là người phụ nữ của gia đình.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Vì vi phạm nội quy của lớp nên Thành bị cô giáo phê bình.

- Anh ta đã nhắc nhở con trai mình về việc vứt rác đúng nơi quy định.

- Bố khiển trách tôi vì tôi bị điểm kém.

- Mẹ thường xuyên phải nhắc nhở tôi chuyện dọn phòng ngủ.

- Tôi bị sếp khiển trách vì không hoàn thành công việc đúng hạn. 

Đỗ Xuân Quỳnh
10/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question