Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Cứng rắn

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cứng rắn và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Cứng rắn nhé!

Nghĩa của từ “Cứng rắn”:  có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cứng rắn 

- Đồng nghĩa: cứng ngắc, rắn chắc, cứng nhắc.

- Trái nghĩa: dẻo, mềm, mềm mại, nát, nhũn.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Cứng rắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Ngô rang để nguội nên bị cứng ngắc.

- Duy chăm tập thể thao nên có thân hình rắn chắc.

- Vì chân tay cứng nhắc nên hiện tại bạn chưa thể tham gia đội múa.

- Ba tôi là một người đàn ông vô cùng cứng nhắc.

- Củ khoai chưa chín nên cứng ngắc khó ăn. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Em rất thích ăn kẹo dẻo.

- Quả vú sữa đã chín mềm.

- Dòng sông như một dải lụa mềm mại vắt ngang qua làng em.

- Hôm nay em cắm cơm bị nát vì cho nhiều nước.

- Quả mít đã bị chín nhũn.

- Bạn Linh múa rất dẻo.

- Con gấu bông rất mềm mại. 

Đỗ Xuân Quỳnh
11/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question