Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thống trị

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thống trị và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thống trị nhé!

Nghĩa của từ “Thống trị": giữ vai trò chủ đạo, chi phối tất cả.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thống trị

- Đồng nghĩa: chỉ huy, quản lí, cai trị.

- Trái nghĩa: bị trị.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thống trị

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Quản lí của chúng tôi là một người vô cùng nghiêm khắc. 

- Tôi đã trở thành vị vua cai trị một vùng lãnh thổ trong game.

- Cô giáo chỉ huy cả lớp tham gia hoạt động ngoại khóa vô cùng nhiệt tình.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Thằng nhóc con nghịch ngợm nhà hàng xóm đã bị trị một trận nặng. 

Đỗ Xuân Quỳnh
10/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question