Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bội bạc

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bội bạc và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bội bạc nhé!

Nghĩa của từ “Bội bạc”: Có những hành vi xử tệ, phụ lại công ơn, tình nghĩa của người thân đối với mình.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bội bạc

- Đồng nghĩa: bạc bẽo, tệ bạc, vô ơn.

- Trái nghĩa: chung thủy, chung tình, tình nghĩa.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bội bạc

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Nhi bị đối xử bạc bẽo.

- Người tệ bạc là người sống không có tình nghĩa.

- Tuấn là một kẻ vô ơn, bỏ mặc những người đã từng giúp đỡ mình. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Huy là một người chồng chung thủy, luôn chăm lo, yêu thương vợ mình. 

- Bạn của tôi rất chung tình, nên tôi rấ hâm mộ tình yêu bền vững, hạnh phúc của họ.

- Đoàn Thanh niên xây nhà tình nghĩa cho người nghèo

- Sống phải luôn có tình nghĩa, nếu không chúng ta sẽ bị người đời ghét bỏ, tẩy chay. 

Đỗ Xuân Quỳnh
22/2/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question