Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bội thu

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bội thu và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bội thu nhé!

Nghĩa của từ “Bội thu”:  thu hoạch kết quả nhiều hơn bình thường, mức dự kiến.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bội thu

- Đồng nghĩa: thu nhiều, trúng mánh, vượt trội.

- Trái nghĩa: thất bát, bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bội thu

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Năm nay chúng ta được một mùa bội thu, thu hoạch được rất nhiều sản lượng

- Kết quả năm nay chúng ta đạt được không ngờ là vượt trội đến vậy.

- Con hổ trúng mánh rồi!

- Nam là người có năng lực vượt trội nhất trong số nhân viên mới. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Do thời tiết thay đổi nên chúng ta bị mất mùa hoa.

- Năm nay làm ăn thất bát nên chúng ta bây giờ rất cần tiết kiệm.

- Huy là người chậm chạp, tiếp thu kém. 

- Gia đình em đã thất thu số hàng rất lớn trong đợt dịch Covid 19. 

Đỗ Xuân Quỳnh
10/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question