Skip to content

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thoáng đãng

Post date:
Author:
Number of comments: no comments

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thoáng đãng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thoáng đãng nhé!

Nghĩa của từ “Thoáng đãng”: từ dùng để chỉ không gian rộng rãi, sáng sủa, có nhiều khoảng trống cho không khí dễ lưu thông.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thoáng đãng

– Đồng nghĩa: thoáng, thông thoáng, khoáng đạt, sáng sủa.

Trái nghĩa: ngột ngạt, tối tăm, chật chội, tắc nghẽn.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

Thoáng cái đã trôi qua nửa năm.

– Căn phòng mới của tôi rất thông thoáng.

– Bầu trời hôm nay trong xanh và khoáng đạt.

– Ngôi nhà này vô cùng sáng sủa.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Người ta thường nói cuộc sống nơi đô thị rất ngột ngạt, xô bồ.

– Mất điện căn phòng trở nên tối tăm.

– Hôm nay, tàu điện ngầm vô cùng chật chội.

– Vào giờ cao điểm mỗi ngày, giao thông lại tắc nghẽn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *