Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bình Tĩnh

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bình Tĩnh  và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bình Tĩnh nhé!

Nghĩa của từ “Bình tĩnh”: một trạng thái tâm lý thường gặp ở con người. Trước những biến cố không may mắn hoặc bất ngờ xảy đến, thái độ của họ vô cùng bình thường như không có chuyện gì.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bình tĩnh

- Đồng nghĩa: điềm tĩnh, ung dung, từ tốn.

- Trái nghĩa: bối rối, hoảng hốt, lo lắng, lúng túng.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bình Tĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Bố em là người đàn điềm tĩnh.

- Dù không học bài nhưng Nam vẫn ung dung cắn bút mà không sợ cô gọi lên kiểm tra miệng.

- Chú mèo nhỏ ăn rất từ tốn.

- Bố mẹ dạy em con gái ăn cơm là phải từ tốn, lịch sử.

- Trong nhóm, bạn Trang vẫn ung dung bấm điện thoại mặc cho mọi người đã nhắc tham gia làm bài. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Em rất hay bối rối khi gặp phải một tình huống khó.

- Bạn Trung hoảng hốt khi vừa nhìn thấy một con rắn đang bò ở trên cây.

- Mỗi khi em ốm mẹ đều lo lắng, thức xuyên đêm để chăm sóc cho em.

- Khi đứng trước đám đông Hoa thường lúng túng và không biết phải làm gì. 

Đỗ Xuân Quỳnh
9/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question