Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Cố định

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cố định và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Cố định nhé!

Nghĩa của từ “Cố định”: được giữ nguyên trạng thái, không di động, không biến đổi.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cố định

- Đồng nghĩa: bình ổn, ổn định.

- Trái nghĩa: cơ động, di chuyển, thay đổi, xáo trộn.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Cố định

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Siêu thị Mega Market là điểm bán hàng bình ổn giá.

- Chúng em cần ổn định chỗ ngồi trước khi cô giáo vào lớp.

- Tôi luôn cố gắng ổn định lại tinh thần trước khi thi. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Cảnh sát cơ động thường đi tuần tra vào mỗi buổi tối.

- Hết tiết 1 lớp 1A2 sẽ di chuyển sang phòng STEM để học tiết tiếp theo.

- Cô giáo thường thay đổi chỗ ngồi của học sinh hai tuần một lần.

- Khi bốc thăm câu hỏi làm bài, thầy luôn xáo trộn phiếu thật kỹ.

- Mỗi khi di chuyển từ trọ đến trường Đại học em thườn mất tận 30 phút. 

Đỗ Xuân Quỳnh
11/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question