Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thô bạo

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thô bạo và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thô bạo nhé!

Nghĩa của từ “Thô bạo": có những hành vi, cử chỉ mạnh mẽ, hung hăng gây đau đớn cho người khác.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thô bạo

- Đồng nghĩa: cọc cằn, cục súc, cục cằn, khô khan.

- Trái nghĩa: hiền lành, nhẹ nhàng, ấm áp, đúng mực.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thô bạo

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cậu ta được đánh giá là người vô cùng cọc cằn

- Anh ta hành xử khá thô bạo và có phần cục súc.

- Tuy anh ấy cục cằn nhưng lại rất quan tâm đến mọi người.

- Mẹ nói ba là người khô khan nhưng lại rất yêu thương mẹ.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Bà em rất hiền lành, hay bênh em mỗi khi em làm sai và bị mẹ quát mắng.

- Cô ấy cư xử rất nhẹ nhàng, đúng mực.

- Mỗi khoảng khắc bên gia đình là thời gian ấm áp, hạnh phúc nhất.

- Ba mẹ em thường dạy con trai phải luôn cư xử đúng mực với các bạn nữ. 

Đỗ Xuân Quỳnh
1/5/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question