Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Gian xảo

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gian xảo và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Gian xảo nhé!

Nghĩa của từ “Gian xảo”:  thể hiện sự dối trá và lừa lọc giữa người với người.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gian xảo

- Đồng nghĩa: gian trá, xảo trá, giảo hoạt, gian lận.

- Trái nghĩa: thật thà, trung thực, chân thật.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Gian xảo

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Những tên tội phạm gian trá đã bị các chú công an xử phạt.

- Đức đã bị kỉ luật vì gian lận trong bài kiểm tra.

- Mẹ luôn dặn em phải đề phòng với những kẻ xảo trá.

- Những người có miệng lưỡi giảo hoạt là những người nguy hiểm nhất. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Trong xóm, mọi người thường khen em là đứa trẻ thật thà.

- Chúng em luôn trung thực trong các bài kiểm tra.

- Câu chuyện kinh dị mà Hoa kể rất chân thực, khiến tôi vô cùng sợ hãi.

Đỗ Xuân Quỳnh
21/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question