Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Huyên náo

 Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Huyên náo và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Huyên náo nhé! 

Nghĩa của từ “Huyên náo": ồn ào và hỗn loạn do có việc bất thường xảy ra.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Huyên náo

- Đồng nghĩa:  náo nhiệt, ồn ào, ầm ĩ, náo động.

- Trái nghĩa: yên ắng, tĩnh lặng, im lặng.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Huyên náo

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Mọi người tụ tập mua bán náo nhiệt.

- Rất nhiều người ồn ào, xôn xao bàn tán về vụ cướp bóc đêm hôm qua.

- Tiếng còi xe kêu âm ĩ khắp con phố.

- Hai vợ chồng cãi nhau làm náo động cả làng.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Không gian yên ắng đến lạ thường.

- Mọi người rơi vào trạng thái tĩnh lặng sau một hồi tranh luận.

- Mỗi khi giận dỗi người yêu tôi thường chọn cách im lặng.

- Đêm về nơi đây rất yên ắng.

Đỗ Xuân Quỳnh
25/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question