Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bênh vực

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bênh vực và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bênh vực nhé!

Nghĩa của từ “Bênh vực”: đứng về phía chống lại sự công kích, sự xâm phạm nhằm che chở, bảo vệ.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bênh vực

- Đồng nghĩa: che chở, bảo vệ, cưng chiều.

- Trái nghĩa: phản đối, công kích, chống phá.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bênh vực

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Nếu có chuyện xảy ra, tôi sẽ bảo vệ bạn.

- Gặp chuyện bất bình chúng tôi luôn lên tiếng bảo vệ lẽ phải.

- Khi còn nhỏ cha mẹ luôn che chở cho anh em tôi. 

- Tôi rất cưng chiều chú mèo nhỏ của mình. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Tôi là người đầu tiên phản đối ý kiến của anh ấy.

- Một khi trở thành người nổi tiếng thì phải chịu rất nhiều công kích từ cộng đồng. 

- Tôi luôn chống phá những điều mà ba tôi đã vạch sẵn ra.

- Rất nhiều lần Trang phản đối đóng góp của bạn học. 

Đỗ Xuân Quỳnh
9/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question