Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bền vững

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bền vững và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bền vững nhé!

Nghĩa của từ “Bền vững”:  Thể hiện mối quan hệ và sự phát triển bền vững, không có khả năng suy giảm hay yếu thế.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bền vững

- Đồng nghĩa: vững bền, vững chắc, bền lâu.

- Trái nghĩa: nản chí, sờn lòng, dao động.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bền vững

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.

- Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ rất bền lâu.

- Hai bên độc lập về tài chính thì tình cảm mới vững bền.

- Tôi luôn vững chắc với quan điểm của chính mình. 

- Cây trong vườn thật vững chắc, qua một đêm bão mà vẫn đứng vững.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Hãy nhớ, không được nản chí.

- Người đàn ông ấy không bao giờ giao động trước những lời nịnh hót.

- Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.

- Học nhiều mà không hiệu quả khiến chúng ta dễ dàng bị nản chí. 

Đỗ Xuân Quỳnh
9/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question