Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thanh thản và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thanh thản nhé!
Nghĩa của từ “Thanh thản”: trạng thái tinh thần thoải mái, thư giãn, không còn lo âu, phiền muộn.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thanh thản
– Đồng nghĩa: thoải mái, dễ chịu, thư thái, thư giãn, nhẹ nhõm.
– Trái nghĩa: khó chịu, áp lực, căng thẳng, lo âu, lo lắng.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Thời tiết hôm nay rất dễ chịu nên tôi đã rủ nhóm bạn cùng ra công viên chơi.
– Trở về nhà sau một ngày dài làm việc khiến tôi cảm thấy vô cùng nhẹ nhõm.
– Cuối tuần này, tôi muốn thư giãn ở tiệm Spa.
– Bầu không khí ở công viên khiến tôi cảm thấy thư thái vô cùng.
– Cuộc sống của tôi bây giờ vô cùng thoải mái.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Tôi cảm thấy khó chịu trong người vì thời tiết oi bức của mùa hè.
– Anh ta nóng lòng muốn biết kết quả phỏng vấn.
– Hắn ta tỏ thái độ bức bội với tôi.
– Công việc nhiều cùng với thời tiết của mùa hè khiến tôi cảm thấy bức bối.
– Hằn học mãi mà không thể ngủ.