Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Quản lý

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quản lý và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Quản lý nhé! 

Nghĩa của từ “Quản lý"trông coi, điều khiển và giữ gìn theo những yêu cầu nhất định.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quản lý

- Đồng nghĩ trông coi, điều khiển, vận hành, kiểm soát.

- Trái nghĩa: thoát khỏi, tự lập.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Quản lý

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Chị gái nhờ tôi trông coi nhà cửa.

- Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã điều hành cả một công ty to.

- Để vận hành cả một công ty là điều không hề dễ dàng.

- Quá nhiều công việc sẽ rất khó kiểm soát thời gian.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Tôi muốn thoát khỏi công việc này.

- Anh ta đã bắt đầu tự lập từ khi còn rất trẻ.

Đỗ Xuân Quỳnh
7/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question