Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Quản lý
Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quản lý và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Quản lý nhé!
Nghĩa của từ “Quản lý": trông coi, điều khiển và giữ gìn theo những yêu cầu nhất định.
Mục lục nội dung
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quản lý
- Đồng nghĩ trông coi, điều khiển, vận hành, kiểm soát.
- Trái nghĩa: thoát khỏi, tự lập.
![Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Quản lý](https://api.hocmai360.com/storage/uploads/images/tu-trai-nghia-dong-nghia-voi-tu-quan-ly_1.jpg)
Đặt câu với từ đồng nghĩa
- Chị gái nhờ tôi trông coi nhà cửa.
- Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã điều hành cả một công ty to.
- Để vận hành cả một công ty là điều không hề dễ dàng.
- Quá nhiều công việc sẽ rất khó kiểm soát thời gian.
Đặt câu với từ trái nghĩa
- Tôi muốn thoát khỏi công việc này.
- Anh ta đã bắt đầu tự lập từ khi còn rất trẻ.