Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Phụ thân

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phụ thân và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Phụ thân nhé!

Nghĩa của từ “Phụ thân": (từ Hán Việt) cách gọi trang trọng dùng để chỉ người thân trong gia đình, người đích thân sinh ra mình.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phụ thân

- Đồng nghĩa:  bố, ba, thân phụ, thầy, tía.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Phụ thân

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Bố luôn chăm chỉ kiếm tiền cho em ăn học.

- Ba đã hứa hai ngày nữa sẽ đưa em đi sở thú.

- Thân phụ của Bác Hồ là cụ Nguyễn Sinh Sắc.

- Thầy hôm nay vào bếp nấu một bữa cơm ngon.

- Tía dạy em bắt cá.

Đỗ Xuân Quỳnh
7/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question