Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Phóng khoáng

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phóng khoáng  và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Phóng khoáng  nhé!

Nghĩa của từ “Phóng khoáng ": không bị gò bó, trói buộc bởi những điều vụn vặt.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phóng khoáng 

- Đồng nghĩa: hào phóng, khoáng đạt, khoan dung.

- Trái nghĩa: ki bo, hà tiện, dè dặt.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Phóng khoáng

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Anh ấy vô cùng hào phóng.

- Gia đình tôi rất thính người có tính khoáng đạt.

- Cô giáo khoan dung cho hành động không đúng của em.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Người yêu tôi vô cùng ki bo.

- Anh ta giàu mà sống rất hà tiện, thà nhịn chứ không chịu bỏ tiền ra.

- Em dè dặn đưa lại cho mẹ số tiền mà mình lấy ra từ con lợn tiết kiệm.

Đỗ Xuân Quỳnh
7/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question