Skip to content

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Mong manh

Post date:
Author:
Number of comments: no comments

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mong manh và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Mong manh nhé!

Nghĩa của từ “Mong manh”ở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi cũng dễ tan biến.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mong manh

– Đồng nghĩa: mỏng manh, phong phanh, phong thanh.

– Trái nghĩa: kiên cố, vững chắc, bền vững.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Mỗi khi ra đường cô ấy đều mặc đồ mỏng manh.

– Dáng người của cô ấy rất mảnh mai.

– Tôi nghe phong phanh người ta nói gì đó không hay về bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Cây cầu này được xây dựng vô cùng kiên cố.

– Cô ấy có tình yêu vô cùng bền vững.

– Ngôi nhà được xây rất vững chắc.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *