Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Nản chí

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nản chí và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Nản chí nhé!

Nghĩa của từ “Nản chí": trạng thái cảm xúc tiêu cực, không giữ vững được ý chí khi gặp khó khăn.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nản chí

- Đồng nghĩa: nhụt chí, chán nản, sờn lòng, dao động.

- Trái nghĩa: kiên trì, kiên định, quyết tâm, vững vàng.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Nản chí

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Chúng ta không được nhụt chí khi chỉ mới lần đầu thất bại.

- Không đạt được thành tích tốt trong kì thi vừa rồi khiến bạn tôi trở nên chán nản.

- Đôi khi người khác tưởng như là chuyện bình thường lại có thể làm chúng ta sờn lòng.

- Rất khó để làm cho cô ấy dao động.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Anh ấy vẫn luôn kiên trì theo đuổi ước mơ làm họa sĩ của mình.

- Cô ấy kiên định với ý tưởng của bản thân.

- Toàn thể dân tộc Việt Nam ta, quyết tâm đánh đuổi giặc ngoại xâm.

- Dù mọi chuyện có ra sao bố em vẫn luôn vững vàng đương đầu với thử thách.

Đỗ Xuân Quỳnh
5/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question