Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Mênh mông

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mênh mông và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Mênh mông nhé!

Nghĩa của từ “Mênh mông": rộng lớn đến mức như không có giới hạn.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lạc quan

- Đồng nghĩa: bao la, bát ngát, rộng lớn.

- Trái nghĩa: chật chội, nhỏ bé, nhỏ hẹp.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Mênh mông

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Bầu trời thật rộng lớn bao la.

- Quê hương em có rất nhiều cánh đồng lúa bát ngát.

- Căn nhà này quá rộng lớn.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Tôi đã từng phải sống trong căn nhà chật chội.

- Ngày xưa em sống cùng bà ngoại trong căn nhà nhỏ bé xinh xắn, ấm cúng.

- Căn nhà nhỏ hẹp này đã gắn bó với gia đình trong quãng thời gian dài.

Đỗ Xuân Quỳnh
2/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question