Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hối hận

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hối hận và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Hối hận nhé! 

Nghĩa của từ “Hối hận": lấy làm tiếc và cảm thấy đau khổ day dứt khi nhận ra điều lầm lỗi của mình.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hối hận

- Đồng nghĩa: ân hận, ăn năn, hối lỗi.

- Trái nghĩa: cố chấp, bảo thủ, lì lợm.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hối hận

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Nam ân hận vì đã không nỗ lực hết sức mình cho kì thi THPTQG.

- Anh ta giả vờ tỏ ra ăn năn, hối lỗi với tôi.

- Cháu gái tôi đang hối lỗi với mẹ nó vì đã lười làm bài tập.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Dũng rất cố chấp, không chịu nghe lời góp ý từ người khác.

- Cậu ta rất bảo thủ và không chịu nghe ý kiến của tất cả mọi người.

- Thằng bé lì lợm tới nỗi bố mẹ nó phải đau đầu. 

Đỗ Xuân Quỳnh
26/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question