Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mãnh liệt và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Mãnh liệt nhé!

Nghĩa của từ “Mãnh liệt”biểu hiện sự mạnh mẽ, dữ dội, cố theo đuổi hay làm việc gì đó ở mức độ hoặc trạng thái cao.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mãnh liệt

– Đồng nghĩa: mạnh mẽ, quyết liệt, gay gắt.

– Trái nghĩa: nhẹ nhàng, đằm thắm, lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Anh ấy tỏ thái độ gay gắt với câu chuyện không đúng sự thật.

– Cô ấy là một cô gái mạnh mẽ, vượt lên được tất cả các khó khăn.

– Chúng tôi quyết liệt phản đối kế hoạch không khả thi.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Ông ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.

– Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.

– Bạn tôi là người có EQ cao, xử lý tình huống rất nhẹ nhàng.

– Tình cảm cả hai luôn đằm thắm.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *