Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Từ trần

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Từ trần và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Từ trần nhé!

Nghĩa của từ “Từ trần":Thể hiện con người hoặc các loài vật không còn sinh sống trên cõi đời.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Từ trần

- Đồng nghĩa: chết, hi sinh, bỏ mạng, tạ thế, nghẻo.

- Trái nghĩa: sống sót, cõi đời, sinh sống.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Từ trần

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Những người chiến sĩ đã hi sinh trên chiến trận.

- Chú mèo hoang hay đi vào vườn nhà tôi đã chết.

- Có vô vàn tên địch đã bỏ mạng trên mảnh đất của nước ta.

- Ông ta đã tạ thế được mấy năm nay rồi.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Ông ấy là người may mắn còn sống sót sau trận sạt lở đất.

- Anh ta đang hạnh phúc sinh sống cùng với gia đình ở Canada.

Đỗ Xuân Quỳnh
15/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question