Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Mải mê

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mải mê và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Mải mê nhé!

Nghĩa của từ “Mải mê": ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc nào đó, hầu như đến mức không còn biết gì khác nữa.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mải mê

- Đồng nghĩa: mê mải, miệt mài, ham hố, mê mệt.

- Trái nghĩa: hờ hững, lơ là, coi nhẹ.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Mải mê

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Bố em là kỹ sư, ông suốt ngày cứ mải mê với bản vẽ của mình.

- Cậu ta miệt mài giải toán suốt cả đêm.

- Ham hố chơi những thứ game vô bổ.

- Tôi đã từng thích mê mệt những con búp bê đáng yêu.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi thứ

- Mẹ em nói việc học rất quan trọng, nhất định không được lơ là.

- Bố em thường nói không nên coi nhẹ bất kỳ ai.

Đỗ Xuân Quỳnh
1/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question