Danh mục: Ngữ pháp Tiếng Việt
Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hưng thịnh
Post date:
Author: quynh
Number of comments: no comments
Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hưng thịnh và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Hưng thịnh nhé!
Nghĩa của từ “Hưng thịnh”: phát đạt, thịnh vượng.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hưng thịnh
– Đồng nghĩa: cực thịnh, phồn thịnh, thịnh vượng.
– Trái nghĩa: suy, suy tàn, suy vong.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Giai đoạn cực thịnh của Phật giáo là thời triều đại Lý – Trần.
– Đất nước ngày một phồn thịnh.
– Các nước Bắc Âu vẫn đứng đầu danh sách quốc gia thịnh vượng nhất.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Bác em bây giờ suy sụp vì làm ăn thất thoát.
– Những thế lực phía sau đã bắt đầu suy tàn.
– Triều đại nhà Thanh đã suy vong.
– Con người ngày càng suy đồi.