Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Báo hiệu

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Báo hiệu và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Báo hiệu nhé!

Nghĩa của từ “Báo hiệu”: báo hiệu cho biết bằng mệnh lệnh, tín hiệu hoặc báo trước cái gì đó sắp đến.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Báo hiệu

- Đồng nghĩa: dự báo, ra hiệu, thông báo, tín hiệu, hiệu lệnh.

- Trái nghĩa: âm thầm, lặng lẽ, trầm mặc.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Báo hiệu

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Dự báo thời tiết.

- Anh ấy ra hiệu cho chúng tôi ra về.

- Nhà trường thông báo lịch nghỉ hè.

- Tín hiệu mạng trên núi rất kém.

- Nay tôi được thông báo rằng tôi đã nhận được giải nhì học sinh giỏi tỉnh.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Người đàn ông âm thầm giúp đỡ chúng tôi lúc lúc khó khăn.

- Lặng lẽ từng bước chân.

- Minh lúc nào cũng trầm mặc.

- Tôi lặng lẽ để món quà tặng mẹ ở trên bàn. 

Đỗ Xuân Quỳnh
10/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question