Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ăn cắp và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ăn cắp nhé!

Nghĩa của từ “Ăn cắp”: lấy của người khác một cách lén lút, thường nhằm lúc sơ hở.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ăn cắp

Đồng nghĩa: ăn trộm, trộm cắp, móc túi, đánh cắp.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Tôi thường nghe nói ở khu tôi đang sống có rất nhiều ăn trộm.

– Cảnh sát nhắc nhở toàn dân cần phải cẩn thận tự bảo quản tài sản của mình để tránh bị trộm cắp.

– Nhân đã rất buồn vì bị móc túi.

– Cảnh sát đã bắt được kẻ đánh cắp chiếc xe máy của gia đình tớ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *