Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bừa bộn

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bừa bộn và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bừa bộn nhé!

Nghĩa của từ “Bừa bộn”: nhiều và ngổn ngang, không có trật tự.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bừa bộn

- Đồng nghĩa: bừa bãi, cồng kềnh, rườm rà.

- Trái nghĩa: gọn gàng, ngăn nắp, gọn nhẹ.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bừa bộn

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Mọi người không nên để nhà cửa bừa bãi như vậy.

- Chiếc xe máy này chở hàng quá cồng kềnh.

- Mỗi lần đi chơi, bạn em đều chuẩn bị rất rườm rà.

- Em thường bị mẹ nhắc là không nên vứt đồ bữa bãi ra phòng.

- Cô giáo nhắc em nên hạn chế viết câu văn rườm rà.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Gia đình em luôn sắp xếp đồ đạc gọn gàng trước khi ra khỏi nhà.

- Em thường sắp xếp giày dép ngăn nắp mỗi khi đi chơi về.

- Khi đi du lịch, chúng ta chỉ nên mang những đồ dùng gọn nhẹ.

- Nếu không sắp xếp đồ đạc gọn gàng thì em sẽ cảm thấy rất khó chịu. 

- Một sở thích kì lạ của tôi chính là sắp xếp sách ngăn nắp theo màu sắc. 

Đỗ Xuân Quỳnh
9/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question