Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ân hận

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ân hận và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ân hận nhé!

Nghĩa của từ “Ân hận”: băn khoăn, day dứt và tự trách mình đã để xảy ra việc không hay.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ân hận

- Đồng nghĩa: ăn năn, hối hận, hối lỗi.

- Trái nghĩa: cố chấp, bảo thủ, lì lợm.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ân hận

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Nam đã biết lỗi và bày tỏ thái độ ăn năn.

- Nhìn bài kiểm tra, em hối hận vì đã không làm bài cẩn thận hơn.

- Lan đã hối lỗi sau những gì mà cô ấy đã làm. 

- Anh ta hối hận vì đã chia tay tôi. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Dũng rất cố chấp, không chịu nghe lời khuyên từ người khác.

- Ba của em rất bảo thủ, chẳng bao giờ nghe lời người khác nói. 

- Thằng nhóc nhà hàng xóm siêu lì lợm chả chịu nghe lời ai ngay cả bố mẹ nó. 

Đỗ Xuân Quỳnh
19/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question