Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ầm ĩ

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ầm ĩ và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ầm ĩ nhé!

Nghĩa của từ “Ầm ĩ": biểu thị có nhiều âm thanh hỗn độ làm náo loạn lên.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ầm ĩ

- Đồng nghĩa: ồn ào, ồn ã, náo nhiệt, điếc tai.

- Trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ầm ĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Khu chợ ồn ào tiếng người nói.

- Ở gần nhà tôi đang có rạp xiếc hết sức náo  nhiệt.

- Họ ồn tới mức khiến tôi như bị điếc tai.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Không khí ở đây yên tĩnh tới mức khiến tôi cảm thấy bức bối.

- Tiếng cười của ai đó làm phá vỡ sự yên lặng ngột ngạt.

- Tôi không thích nói chuyện với người cứ mãi lặng thinh.

Đỗ Xuân Quỳnh
5/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question