Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nhỏ hẹp và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Nhỏ hẹp nhé!

Nghĩa của từ “Nhỏ hẹp”: chỉ kích thước nhỏ, có giới hạn.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nhỏ hẹp

– Đồng nghĩa: chật chội, chật hẹp, hạn hẹp.

– Trái nghĩa: bao la, bát ngát, mênh mông, mông mênh, rộng lớn, hùng vĩ.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Chuyến tàu giờ cao điểm vô cùng chật chội.

– Căn phòng này rất chật hẹp khiến tôi không thể chịu nổi.

– Anh ta thường bị nói là người có kiến thức hạn hẹp.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Tôi rất thích cánh đồng hoa hướng dương bao la, rộng lớn của bà.

– Cánh đồng hoa cỏ lau trải dài bát ngát.

– Tình yêu thương con của mẹ mênh mông tựa như đại dương.

– Căn nhà mà bố mẹ mua cho tôi rất rộng lớn.

– Khung cảnh thiên nhiên vùng Tây Bắc hùng vĩ, hoang sơ.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *