Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Phản đối

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phản đối và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Phản đối nhé!

Nghĩa của từ “Phản đối": chống lại một điều gì đó bằng hành động, lời nói


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phản đối

- Đồng nghĩa: chống đối, phản bác, lên án, bài xích, bác bỏ.

- Trái nghĩa: bảo vệ, bênh vực, ủng hộ, tán thành.

ìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phản đối và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Phản đối

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Chú mèo chống đối không chịu đi tiêm.

- Anh ấy cố gắng phản bác những lời nói bịa đặt.

- Cộng đồng lên án, tố cáo diễn viên bạo lực bạn diễn của mình.

- Cậu ta vô cùng bài xích động vật.

- Cô ấy mạnh mẽ bác bỏ những luận điểm sai lầm.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Tôi thấy mèo mẹ đang cố bảo vệ mèo con trước chú chó hung ác.

- Chị em tôi luôn bênh vực cho nhau.

- Bố mẹ đã ủng hộ tôi đi du học.

- Cả lớp đều tán thành ý kiến cùng nhau đi du lịch.

Đỗ Xuân Quỳnh
7/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question