Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Trung thực

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trung thực và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Trung thực nhé!

Nghĩa của từ “Trung thực": chỉ những người có tính cách ngay thẳng và thật thà.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trung thực

- Đồng nghĩa: thật thà, ngay thẳng, chân thực, thẳng thắn.

- Trái nghĩa: dối trá, lừa gạt, giả dối, bịp bợm.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Trung thực

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cậu ấy lúc nào cũng thật thà như vậy.

- Nam ngay thẳng vạch trần luôn khuôn mặt giả tạo của Nguyệt.

- Cậu ta kể chuyện vô cùng cuốn hút và chân thực.

- Bạn thân tôi thẳng thắn đến mức khiến đôi lúc tôi cảm thấy tức giận.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Cậu ta là con người vô cùng dối trá.

- Người yêu tôi đã lừa gạt tôi rất nhiều thứ.

- Tôi không thích chơi với những người sống giả dối.

- Những trò chơi bịp bợm mà anh ta nghĩ ra khiến tôi sững sờ.

Đỗ Xuân Quỳnh
18/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question