Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Tự trọng

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tự trọng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tự trọng nhé!

Nghĩa của từ “Tự trọng": coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tự trọng

- Đồng nghĩa: tự tôn, lịch sự , nhã nhặn, đàng hoàng, liêm khiết.

- Trái nghĩa: vô lại, vô liêm sỉ.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Tự trọng

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Lòng tự tôn của cậu ấy rất cao.

- Anh ấy vô cùng lịch sự với phái nữ.

- Tôi thích kiểu người nhã nhặn, trí thức.

- Cậu ấy là một chàng trai liêm khiết và chính trực.

- Ba tôi luôn dặn phải sống đàng hoàng.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Những kẻ vô lại còn tồn tại xung quanh chúng ta.

- Những kẻ biến thái vô liêm sỉ chỉ muốn lấy đi những món đồ cá nhân của người khác.

Đỗ Xuân Quỳnh
16/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question