Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trưởng thành và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Trưởng thành nhé!
Nghĩa của từ “Trưởng thành”: phát triển đến mức hoàn chỉnh thông qua quá trình rèn luyện, thử thách, đầy đủ về mọi mặt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trưởng thành
– Đồng nghĩa: lớn mạnh, vững vàng, chín chắn.
– Trái nghĩa: non dại, ngây ngô, cả tin, bồng bột.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Anh ấy ngày càng chín chắn.
– Cây tôi trồng đang dần lớn mạnh.
– Bố tôi luôn vững vàng trước mọi chuyện để có thể chăm lo cho cả gia đình.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Hiện tại có thể hơi non dại nhưng sau này chắc chắn sẽ khấc.
– Không nên quá cả tin vào tất cả những lời người khác nói.
– Lời nói ngây ngô của cậu bé làm tôi phải bật cười.
– Ai cũng sẽ có những phút giây bồng bột.