Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Trách nhiệm

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trách nhiệm và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Trách nhiệm nhé!

Nghĩa của từ “Trách nhiệm": sự ràng buộc về lời nói, hành vi phải bảo đảm hoàn thành tốt, nếu không tốt thì phải gánh chịu phần hậu quả


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trách nhiệm

- Đồng nghĩa: nhiệm vụ, bổn phận, chức vụ, nghĩa vụ, phận sự.

- Trái nghĩa: phó mặc, vô trách nhiệm.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Trách nhiệm

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Con cái có bổn phận chăm sóc cho bố mẹ.

- Nhiệm vụ hôm nay của em là quét dọn lớp học.

- Chức vụ của anh ấy trong công ty rất to.

- Mọi đàn ông đều tham gia nghĩa vụ quân sự theo quy định.

- Ở chỗ làm của tôi thường treo tấm bảng không phận sự miễn vào.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Anh ấy phó mặc tất cả cho số phận.

- Những kẻ ngoại tình, bỏ bê gia đình đều là những kẻ vô trách nhiệm.

Đỗ Xuân Quỳnh
1/5/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question