Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tiếc nuối và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tiếc nuối nhé!
Nghĩa của từ “Tiếc nuối”: cảm giác hối hận sau khi mắc một sai lầm nào đó. Cảm giác ngậm ngùi trước những điều tốt đẹp đã qua.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tiếc nuối
– Đồng nghĩa: hối tiếc, hối hận, ngậm ngùi.
– Trái nghĩa: mãn nguyện, hài lòng, thỏa mãn.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Cô ấy hối tiếc vì đã không nỗ lực học tập hết mình.
– Tôi hối hận vì ngày ấy đã lớn tiếng với người bạn thân nhất của mình.
– Cô ấy ngậm ngùi nhớ về những tháng ngày có chú mèo mướp bên cạnh.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Cô bé mãn nguyện vì được ăn một bữa hải sản.
– Cha mẹ rất hài lòng về kết quả học tập vừa rồi của em.
– Mua được món đồ mình yêu thích khiến em vô cùng thỏa mãn.