Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bớt và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bớt nhé!
Nghĩa của từ “Bớt”: làm cho hoặc trở nên ít đi một phần về số lượng, mức độ.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bớt
– Đồng nghĩa: giảm, trừ, rút.
– Trái nghĩa: bù, cộng, thêm.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Điểm của em bị giảm đi một nửa sau khi cô biết em cho bạn chép bài.
– Năm trừ hai bằng ba.
– Chúng em chơi trò rút thăm may mắn.
– Em rất may mắn khi rút được một vé đi công viên
– Mẹ trừ tiền tiêu vặt của em trong tuần này vì em lười biếng, không chịu làm việc nhà.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Mẹ bù cho em số kẹo mà em đã đánh rơi.
– Tám cộng hai bằng mười.
– Món này cần thêm một chút muối sẽ ngon hơn.
– Nếu em cố gắng thêm một chút nữa thì có thể được mười điểm toán.
– Từ nhỏ bạn em đã được học cách tính cộng trừ nhuần nhuyễn.