Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tỉ mỉ và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tỉ mỉ nhé!
Nghĩa của từ “Tỉ mỉ”: đầy đủ mọi khía cạnh, kĩ đến từng chi tiết nhỏ.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tỉ mỉ
– Đồng nghĩa: kĩ càng, tỉ mẩn.
– Trái nghĩa: sơ sài, qua loa.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Mọi thứ đã được chuẩn bị kĩ càng trước khi kì thi bắt đầu.
– Ông tôi là một nghệ nhân nên rất tỉ mẩn trong công việc.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Cậu ấy làm bài vô cùng sơ sài.
– Chị ấy làm việc nhà qua loa để đi chơi với bạn trai.