Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lủi thủi và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Lủi thủi nhé!
Nghĩa của từ “Lủi thủi”: một cách âm thầm, lặng lẽ với vẻ cô đơn, đáng thương.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lủi thủi
– Đồng nghĩa: lầm lũi, cô đơn, lầm lì.
– Trái nghĩa: sôi nổi, hoạt bát, hiếu động.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Nam lầm lũi cúi đầu trước sự cười nhạo, trêu chọc của các bạn.
– Em cảm thấy rất cô đơn mỗi khi đi chơi với nhóm bạn.
– Cậu ấy lầm lì và không hoà đồng với các bạn học trong lớp.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Trong lớp học, em là một học sinh sôi nổi hay phát biểu bài.
– Thằng nhóc ấy rất hiếu động và luôn thích chơi những trò hành động.
– Cô ấy rất hoạt bát, nhiệt tình.