Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Cá nhân

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cá nhân và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Cá nhân nhé!

Nghĩa của từ “Cá nhân”: là một sinh vật, ví dụ như con người, có các năng lực và thuộc tính tạo thành nhân vị tính.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cá nhân

- Đồng nghĩa: cá thể, một mình, riêng lẻ.

- Trái nghĩa: bầy đàn, công cộng, tập thể.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Cá nhân

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Việt Nam chỉ còn khoảng 124 đến 148 cá thể voi hoang dã.

- Bạn Vy hay làm việc một mình.

- Cô giao thường giao nhiệm vụ riêng lẻ cho học sinh để kiểm tra bài cũ.

- Tôi chỉ thích sống một mình trong căn phòng trọ nhỏ khi học đại học.

- Phương bị lạc trên rừng sau khi đi riêng lẻ, tách khỏi đoàn. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Loài khỉ thường sống thành bầy đàn.

- Không được vứt rác ở nơi công cộng.

- Tập thể lớp 5A2 cùng nhau tham gia chương trình An toàn giao thông.

- Tuấn lúc nào cũng khạc nhổ bừa bãi ở nơi công cộng. 

- Tập thể lớp tôi luôn năng động, đi đầu trong các phong trào của trường. 

Đỗ Xuân Quỳnh
11/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question