Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thống trị và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thống trị nhé!

Nghĩa của từ “Thống trị”: giữ vai trò chủ đạo, chi phối tất cả.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thống trị

– Đồng nghĩa: chỉ huy, quản lí, cai trị.

Trái nghĩa: bị trị.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

Quản lí của chúng tôi là một người vô cùng nghiêm khắc.

– Tôi đã trở thành vị vua cai trị một vùng lãnh thổ trong game.

– Cô giáo chỉ huy cả lớp tham gia hoạt động ngoại khóa vô cùng nhiệt tình.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Thằng nhóc con nghịch ngợm nhà hàng xóm đã bị trị một trận nặng.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *