Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thống nhất và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thống nhất nhé!
Nghĩa của từ “Thống nhất”: sự hợp lại thành một khối có những đặc điểm phù hợp với nhau và được điều hành dưới sự quản lí chung
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thống nhất
– Đồng nghĩa: đoàn kết, kết đoàn, hợp lực, hợp nhất.
– Trái nghĩa: chia rẽ, bè phái, phân biệt, tách rời.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Lớp chúng em vô cùng đoàn kết.
– Khi tham gia cuộc thi kéo co, các bạn nam lớp em cố gắng hợp lức để kéo thắng lớp khác.
– Hai lớp được phân công hợp nhất để trình diễn văn nghệ.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Lớp văn của chúng em chia bè phái rất nhiều.
– Em và bạn thân đã bị chia rẽ, mỗi đứa ngồi một chỗ khác nhau.
– Mẹ dạy em cách phân biệt gia vị nấu ăn.
– Bố em đã tách rời mèo mẹ với mèo con vì mèo mẹ bị bệnh.