Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Kính nể

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Kính nể và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Kính nể nhé!

Nghĩa của từ “Kính nể": thể hiện sự coi trọng và thừa nhận có những điểm hơn mình.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Kính nể

- Đồng nghĩa: kính trọng, kính nể, nể phục, nể nang.

- Trái nghĩa: coi thường, xem nhẹ, khinh miệt.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Kính nể

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Em luôn giữ thái độ kính trọng với những người lớn tuổi.

- Em kính nể ý chí nghị lực của bạn học sinh giỏi nghèo vượt khó.

- Tôi thực sự nể phục trước tài năng của anh ấy. 

- Tôi nghĩ họ vẫn sẽ nể nang người già.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Tôi cảm thấy chán ghét những người hay coi thường người khác.

- Bài kiểm tra này không thể xem nhẹ được.

- Bạn không nên khinh miệt Hoà như vậy.

Đỗ Xuân Quỳnh
29/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question